thành phần phần trăm các loại Nu trong một mạch đơn của phân tử ADN: A= 12%, X= 45%, G= 18%, T= 25%.
a) Xác định thành phần trăm các loại Nu trong mạch đơn bổ sung.
b) Tính thành phần phần trăm các loại Nu trong phân tử ADN
trong một mạch đơn phân của phân tử ADN có tỉ lệ A:T:G:X =1:2:3:4 a) xác định thành phần phần trăm nucleotit của từng mạch đơn b) tính % các loại nu của cả phân tử ADN
a, Gọi mạch đơn đề bài cho tỉ lệ là mạch 1.
- Trên mạch 1:
\(A_1:T_1:G_1:X_1=10\%:20\%:30\%:40\%\)
- Trên mạch 2:
\(T_2:A_2:X_2:G_2=10\%:20\%:30\%:40\%\)
b, Phần trăm các loại nu của cả phân tử ADN:
\(A=T=\dfrac{A_1+T_1}{2}=\dfrac{10\%+20\%}{2}=15\%N\\ G-=X=50\%N-15\%N=35\%N\)
Các loại nu trong mạch ARN có tỉ lệ A:U:à:X=4:2:3:4 a) xác định thành phần phần trăm các loại nu trong ARN b) tính thành phần phần trăm các loại nu trong gen tổng hợp
1 đoạn ADN 408.10^6mm và 120 adenin a) tính Sl và thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử ADN . Cho biết trong một mạch đơn có tỉ lệ A:X:à:T=1:4:3:2. b) tính khối lượng của phân tử ADN. c) phân tử ADN tự nhân đôi ba đợt tính số nu tự do mt cung cấp mỗi loại.
Ta có: hiệu suất phần trăm giữa loại X và loại khác với nó là 20%
nên:
X+A =50%
X-A=20%
Theo NTBS thì:
A=T=15%
G=X=35%
Tổng số nu của gen là: \(\dfrac{300}{15\%}=2000\left(nu\right)\)
A=T=300(nu)
G=X=\(\dfrac{\text{2000-300.2}}{2}=700\left(nu\right)\)
trong mạch mARN có thành phần % Các loại ribonucleotit,A=12%,X=17%,G=23%:
a. Xác định thành phần % các loại Nu trong từng mạch của gen,cho biết mạch 1 của gen tổng hợp trên mARN
.b)Xác định thành phần % các loại Nu trong gen.
a) %rU=100% - (%rA+%rX+%rG)= 100% - (12%+17%+23%)= 48% rN
Thành phần phần trăm các loai Nu trong từng mạch của gen:
%T2= %A1=%rU=48% ; %A2=%T1=%rA= 12%
%G2=%X1=%rG=23%; %X2=%G1=%rX=17%
b) Thành phần % các loại Nu trong gen:
A=T=(%A1+%A2)/2= (48%+12%)/2=30%N
G=X=(%G1+%G2)/2= (17%+23%)/2=20%N
Trên 1 đoạn mạch khuôn của phân tử có số Nu các loại như sao: A=60, G=120, X=80, T=30. Hãy tính a. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trên mỗi mạch đơn b. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu c. Số liên kết hiđro d. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu.
$a,$ - Gọi mạch khôn mẫu trên là mạch 1 thì ta có:
\(A_1=T_2=60(nu)\)
\(G_1=X_2=120(nu)\)
\(X_1=G_2=80(nu)\)
\(T_1=A_2=30(nu)\)
- Số nu 1 mạch là: \(\dfrac{N}{2}=60+120+80+30=290\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=\dfrac{600}{29}\%\\G_1=X_2=\dfrac{1200}{29}\%\\X_1=G_2=\dfrac{800}{29}\%\\T_1=A_2=\dfrac{300}{29}\%\end{matrix}\right.\)
\(b, N=290.2=580(nu)\)
\(A=T=A_1+T_1=90(nu)\) \(\rightarrow A=T=\dfrac{450}{29}\%N\)
\(G=X=G_1+X_1=200(nu)\) \(\rightarrow G=X=\dfrac{1000}{29}\%N\)
\(c,H=2A+3G=780(lk)\)
\(d,\) \(A_{mt}=T_{mt}=A.\left(2^1-1\right)=90\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=G.\left(2^1-1\right)=200\left(nu\right)\)
Một phân tử ADN dài 1,02mm, trong đó số Nu loại A chiếm 10%. Mạch thứ nhất của ADN có T=45.\(^{10^4}\)Nu, mạch đối diện có số Nu loại X chiếm 45% só với toàn mạch. Hãy xác định:
1.Số Nu của phân tử ADN
2.Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng laoij Nu trong mỗi mạc đơn của ADN
3.Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu mỗi loại trong ADN
Một gen dài 5100 và có G=600Nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có số Nu loại A= 150; mạch đối diện có X = 300Nu. Xác định
a) Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu của mỗi loại gen.
B) Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu mỗi loại trong mỗi mạch đơn của gen
a) N=2L/3,4=(2.5100)/3,4=3000(Nu)
Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen:
%G=%X=(600/3000).100=20%N
%A=%T=50%N-20%N=30%N
Số lượng từng loại nu của gen:
G=X=600(Nu)
A=T=30%.3000=900(Nu)
b) Số lượng mỗi loại nu của mỗi mạch đơn của gen:
A1=T2=150(Nu)
G1=X2=300(Nu)
G2=X1=G-G1=600-300=300(Nu)
A2=T1=A-A1=900-150=750(Nu)
Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu trên từng mạch đơn của gen:
%A1=%T2=(150/1500).100=10%
%G1=%X2=(300/1500).100=20%
%G2=%X1=(300/1500).100=20%
%A2=%T1=(750/1500).100=50%
Một gen có chiều dài 5100 A trên mạch 1 có tỉ lệ A= 15 phần trăm , T= 20 phần trăm , G= 25 phần trăm , X= 40 phần trăm so với nu của mạch . Gen tiến hành phiên mã toỏng hợp ra 1 phân tử ARN . Cho rằng các nu trên mạch khuôn đều được phiên mã sang ARN. Tính chiều dài và số nu mỗi loại ARN
Số nu của gen là 5100*2/3.4= 3000 nu=> Số nu của ARN là 3000/2= 1500 nu
TH1 mạch 1 là mạch gốc
rA= T1= 0.2*1500= 300 nu
rU=A1= 0.15*1500= 225 nu
rG= X1= 0.4*1500= 600 nu
rX=G1= 0.25*1500= 375
TH2 mạch 2 là mạch gốc
rA=A1= 0.15*1500= 225 nu
rU=T1= 0.2*1500= 300 nu
rG=G1= 0.25*1500= 375 nu
rX=X1= 0.4*1500= 600 nu